Thực đơn
Áp suất Đơn vị của áp suấtTrong hệ SI: N/ m 2 {\displaystyle m^{2}} hay còn gọi là Pa: 1Pa=1N/ m 2 . {\displaystyle m^{2}.} p=d*hNBA
Ngoài ra còn một số đơn vị khác: atmosphere (1atm=1,03. 10 5 {\displaystyle 10^{5}} Pa), Torr, mmHg (1torr=1mmHg=1/760atm=133,3Pa), at (atmosphere kỹ thuật 1at=0,98. 10 5 {\displaystyle 10^{5}} Pa)
Pascal (Pa) | Bar (bar) | Átmốtphe kỹ thuật (at) | Átmốtphe (atm) | Torr (Torr) | Pound lực trên inch vuông (psi) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
1 bar | 100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
1 at | 98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
1 atm | 101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
1 torr | 133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
1 psi | 6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Thực đơn
Áp suất Đơn vị của áp suấtLiên quan
Áp-xe Áp suất khí quyển Áp kế Áp suất Áp suất hơi của nước Áp phích Áp điện Áp lực nước lỗ rỗng Áp suất riêng phần Áp thấp nhiệt đới 19-E (2018)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Áp suất http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/press.h... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Pressu...